Máy khắc laser fiber khắc logo, seriali, QR trên các vật liệu kim loại
Thông số kỹ thuật
Mã hàng | TP-20FE | |||
Công suất Laser | 20W | |||
Tần số | 1064nm | |||
Q-frequency | 20KHz~30KHz | |||
Nguồn Laser | Fiber | |||
Vùng làm việc | 100*100mm / 200x200mm / 300x300mm | |||
Độ rộng đường cắt | 0.02mm | |||
Ký tự nhỏ nhất | 0.15mm | |||
Độ sâu khắc | 0 ~0.5mm | |||
Tốc độ chạy | ≤7000mm/s | |||
Độ chính xác lâp lại | ±0.001mm | |||
Đầu định vị | M2:1.2~1.8 | |||
Hỗ trợ các kiểu đánh số | Hình ảnh, Text, Bar Codes, 2D Code, Nhảy số tự động, QR code, Serial Number... | |||
Hỗ trợ các định dạng | bmp,jpg,gif,tga,png,tif,ai,dxf,dst,plt,etc. | |||
Nguồn điện | 220V±10%/50Hz/4A | |||
Công suất tiêu thụ | <0.5kw | |||
Môi trường hoạt động | Sạch sẽ, không bụi bẩn | |||
Độ ẩm môi trường | 5%-75%, | |||
Tuổi thọ nguồn Laser | >100000 hours |
Chủ yếu dùng máy khắc laser này để khắc bàn phím điện thoại di động, phím mờ nhựa, linh kiện điện tử, vi mạch, thiết bị điện, sản phẩm truyền thông, vệ sinh, dụng cụ, phụ kiện, dao, kính mắt và đồng hồ, đồ trang sức, phụ tùng ôtô, khóa hành lý, dụng cụ nấu ăn, các sản phẩm bằng thép không rỉ và các ngành công nghiệp khác...
Vật liệu áp dụng:
Kim loại (kể cả kim loại hiếm), nhựa kỹ thuật, vật liệu mạ điện, vật liệu phủ, vật liệu phủ, nhựa, cao su, nhựa epoxy, gốm, nhựa, ABS, PVC, PES, thép, titan, đồng và các vật liệu khác.